HỌC PHẦN 1: DA ĐẠI CƯƠNG |
01 | Tiếp cận một bệnh nhân da liễu, cách làm bệnh án da liễu PGS.TS.BS. Văn Thế Trung | 04 | 20 | 24 |
02 | Thương tổn cơ bản, dấu hiệu và nghiệm pháp khám da liễu PGS.TS.BS. Văn Thế Trung | 04 | 30 | 34 |
03 | Sử dụng thuốc thoa trong điều trị bệnh da liễu ThS.BS. Võ Quang Đỉnh | 03 | | 03 |
04 | Thuốc corticosteroid trong điều trị bệnh da liễu BSCKII. Nguyễn Lê Trà Mi | 03 | | 03 |
05 | Thuốc kháng thụ thể histamine ThS.BS. Trình Ngô Bỉnh | 03 | | 03 |
06 | Retinoids trong điều trị bệnh da BSCKII. Vương Thế Bích Thanh | 03 | | 03 |
07 | Các thuốc kháng viêm không đặc hiệu trong da liễu ThS.BS. Trần Thị Thúy Phượng | 03 | | 03 |
08 | Thuốc ức chế và điều hòa miễn dịch trong điềutrị bệnh da ThS.BS. Trần Thị Thúy Phượng | 03 | | 03 |
09 | Thuốc kháng sinh trong chuyên ngành da liễu BSCKII. Nguyễn Lê Trà Mi | 03 | | 03 |
10 | Thuốc sinh học trong điều trị bệnh da TS.BS. Nguyễn Thị Hồng Chuyên | 03 | | 03 |
11 | Chống nắng PGS.TS.BS. Lê Thái Vân Thanh | 02 | | 02 |
12 | Chất dưỡng ẩm PGS.TS.BS. Lê Thái Vân Thanh | 02 | | 02 |
13 | Stress và chất chống oxy hóa với sức khỏe da BSCKII. Lê Minh Phúc | 03 | | 03 |
14 | Thảm vi sinh vật thường trú ở da niêm mạc BSCKII. Vương Thế Bích Thanh | 03 | | 03 |
15 | Miễn dịch tại da và các rối loạn miễn dịch thường gặp tại da ThS.BS. Võ Quang Đỉnh | 04 | | 04 |
16 | Xét nghiệm trong bệnh lý dị ứng - miễn dịch trong da liễu TS.BS. Lý Thị Mỹ Nhung | 04 | | 04 |
17 | Đốt điện và laser CO2 cắt đốt BSCKII. Lê Minh | 02 | 10 | 12 |
18 | Phẫu đông ThS.BS. Trình Ngô Bỉnh | 02 | 10 | 12 |
19 | Tiêm triamcinolone trong thương tổn ThS.BS. Trình Ngô Bỉnh | 02 | 10 | 12 |
20 | Sinh thiết da BSCKII. Vương Thế Bích Thanh | 02 | 10 | 12 |
21 | Dermoscopy TS.BS. Lý Thị Mỹ Nhung | 02 | 10 | 12 |
TỔNG SỔ TIẾT HỌC PHẦN 1 | 60 | 100 | 160 |
Lượng giá học phần 1: Thành phần lượng giá | Phương pháp lượng giá | Tỷ lệ % | Lý thuyết | LT1 (giữa học phần) | Viết chuyên đề | 30% | LT2 (cuối học phần) | MCQ | 70% | Điểm lý thuyết = (Điểm LT1 x 0,3) + (Điểm LT2 x 0,7) | Thực hành | TH1 (giữa học phần) | Mini-CEX | 30% | TH2 (cuối học phần) | Case-based discussion | 70% | Điểm thực hành = (Điểm TH1 x 0,3) + (Điểm TH2 x 0,7) |
|
HỌC PHẦN 2: BỆNH HỌC DA |
22 | Viêm da cơ địa và các dạng khác của chàm PGS.TS.BS. Văn Thế Trung | 04 | 40 | 44 |
23 | Bệnh vảy nến ThS.BS. Võ Quang Đỉnh | 02 | 40 | 42 |
24 | Bệnh da sẩn vảy khác: Vảy phấn hồng, vảy phấn đỏ nang lông, lichen đơn dạng mạn tính TS.BS. Lý Thị Mỹ Nhung | 03 | 40 | 43 |
25 | Mày đay ThS.BS. Võ Quang Đỉnh | 02 | 20 | 22 |
26 | Trứng cá PGS.TS.BS. Văn Thế Trung | 02 | 30 | 32 |
27 | Trứng cá đỏ TS.BS. Nguyễn Thị Hồng Chuyên | 02 | 10 | 12 |
28 | Pemphigus và Bóng nước dạng pemphigus PGS.TS.BS. Lê Thái Vân Thanh | 03 | 20 | 23 |
29 | Viêm da dạng herpes. bóng nước IgA đường BSCKII. Vương Thế Bích Thanh | 02 | 10 | 12 |
30 | Hồng ban đa dạng BSCKII. Lê Minh Phúc | 02 | 10 | 12 |
31 | Phát ban da do thuốc TS.BS. Nguyễn Thị Hồng Chuyên | 03 | 35 | 38 |
32 | Bệnh tóc và móng thường gặp BSCKII. Lê Minh Phúc | 04 | 40 | 44 |
33 | Bệnh da thay đổi sắc tố thường gặp PGS.TS.BS. Lê Thái Vân Thanh | 04 | 40 | 44 |
34 | Ung thư da và các u lành da thường gặp TS.BS. Lý Thị Mỹ Nhung | 04 | 35 | 39 |
35 | Nhiễm khuẩn da và mô mềm BSCKII. Nguyễn Lê Trà Mi | 02 | 35 | 37 |
36 | Bệnh vi nấm cạn TS.BS. Nguyễn Thị Hồng Chuyên | 02 | 40 | 42 |
37 | Bệnh da thường gặp do nhiễm siêu vi ThS.BS. Trần Thị Thúy Phượng | 02 | 30 | 32 |
38 | Bệnh da thường gặp do nhiễm ký sinh trùng ThS.BS. Trần Thị Thúy Phượng | 02 | 20 | 22 |
39 | Đại cương về bệnh phong ThS.BS. Võ Quang Đỉnh | 02 | | 02 |
40 | Phác đồ điều trị phong ThS.BS. Võ Quang Đỉnh | 01 | | 01 |
41 | Viêm niệu đạo do lậu và không do lậu BSCKII. Nguyễn Lê Trà Mi | 02 | 10 | 12 |
42 | Viêm âm đạo ThS.BS. Trần Thị Thúy Phượng | 02 | 10 | 12 |
43 | Loét sinh dục ThS.BS. Trình Ngô Bỉnh | 02 | 10 | 12 |
43 | Loét sinh dục ThS.BS. Trình Ngô Bỉnh | 02 | 10 | 12 |
44 | Bệnh giang mai sớm, giang mai tiềm ẩn BSCKII. Nguyễn Lê Trà Mi | 02 | 10 | 12 |
45 | Nhiễm HPV sinh dục ThS.BS. Trình Ngô Bỉnh | 02 | 20 | 22 |
46 | Biểu hiện da do nhiễm HIV/AIDS ThS.BS. Võ Quang Đỉnh | 02 | 05 | 07 |
TỔNG SỔ TIẾT HỌC PHẦN 2 | 60 | 560 | 620 |
Lượng giá học phần 2: Thành phần lượng giá | Phương pháp lượng giá | Tỷ lệ % | Lý thuyết | LT1 (giữa học phần) | Viết chuyên đề | 30% | LT2 (cuối học phần) | MCQ | 70% | Điểm lý thuyết = (Điểm LT1 x 0,3) + (Điểm LT2 x 0,7) | Thực hành | TH1 (giữa học phần) | Mini-CEX | 30% | TH2 (cuối học phần) | Case-based discussion | 70% | Điểm thực hành = (Điểm TH1 x 0,3) + (Điểm TH2 x 0,7) |
|