Stt | Tên bài giảng – Giảng viên | Số tiết học |
Lý thuyết | Thực hành | Tổng |
Lớp | BV |
| Học phần I: Định hướng nghề nghiệp và kỹ năng giao tiếp | 33 | 14 | 24 | 71 |
| 1 | Tổ chức, nội quy và quy định của Bệnh viện CN. Võ Thị Vân Yên | 4 | | | 4 |
2 | Nhiệm vụ của Hộ lý trợ giúp chăm sóc TS ĐD. Nguyễn Thị Hồng Minh CNĐD. Nguyễn Đức Nguyệt Quỳnh | 4 | | | 4 |
3 | Quan sát thực tế công việc của Hộ lý trợ giúp chăm sóc CNĐD. Nguyễn Đức Nguyệt Quỳnh | | | 24 | 24 |
4 | Báo cáo kết quả quan sát thực tế công việc Hộ lý trợ giúp chăm sóc CNĐD. Nguyễn Đức Nguyệt Quỳnh | 8 | | | 8 |
5 | Luật Khám bệnh, Chữa bệnh số 40/2009/QH12: Quyền và Nghĩa vụ của người bệnh ThS. Nguyễn Quang Duy | 3 | | | 3 |
6 | Các kỹ năng giao tiếp cơ bản CN. Võ Thị Vân Yên | 2 | 2 | | 4 |
7 | Kỹ năng giao tiếp với khách hàng trong bệnh viện ThS ĐD. Võ Thị Hồng Nhẩn CNĐD. Đặng Thị Bảo Trân | 4 | 4 | | 8 |
8 | Quy tắc ứng xử trong bệnh viện CN. Võ Thị Vân Yên | 2 | 2 | | 4 |
9 | Khía cạnh dịch vụ trong công tác trợ giúp chăm sóc ThS. Lê Thị Anh Hoa | 3 | 3 | | 6 |
10 | Ứng dụng AIDET vào giao tiếp chuyên nghiệp trong bệnh viện CNĐD. Đặng Thị Bảo Trân ThS ĐD. Võ Thị Hồng Nhẩn | 3 | 3 | | 6 |
11 | Thi đánh giá học phần 1 | | | | |
| Học phần II: Vệ sinh Bệnh viện | 58 | 16 | 4 | 78 |
12 | Nhiễm khuẩn bệnh viện BS. Huỳnh Hoàng Hải | 4 | | | 4 |
13 | Một số dung dịch khử khuẩn thường dùng trong bệnh viện CNĐD. Nguyễn Thị Hằng Nga | 4 | | | 4 |
14 | Vệ sinh tay CNĐD. Nguyễn Thị Hằng Nga | 3 | 1 | | 4 |
15 | Sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân (PHCN) CNĐD. Nguyễn Thanh Tuyền | 3 | 1 | | 4 |
16 | Xử lý phơi nhiễm nghề nghiệp BS. Trương Thị Lê Huyền | 4 | | | 4 |
17 | Vệ sinh môi trường bệnh viện CNĐD. Lê Mộng Hảo | 4 | 2 | | 6 |
18 | Vệ sinh sàn trong bệnh viện CNĐD. Lê Mộng Hảo | 4 | | | 4 |
19 | Vệ sinh nhà vệ sinh CNĐD. Lê Mộng Hảo | 4 | | | 4 |
20 | Quản lý, xử lý dịch tiết người bệnh CNĐD. Võ Thị Cẩm Nhung CNĐD. Lê Thị Ngọc Liên | 4 | 2 | | 6 |
21 | Quản lý chất thải rắn y tế CNĐD. Lê Thị Yến Nhi | 4 | | | 4 |
22 | Xử lý ban đầu dụng cụ y tế ThS. Vũ Thị Châm | 4 | | | 4 |
23 | Thu gom, quản lý và xử lý đồ vải trong bệnh viện ThS. Vũ Thị Châm HL. Phạm Thị Thủy | 4 | 2 | | 6 |
24 | Xử lý, vệ sinh giường bệnh/phòng bệnh sau khi người bệnh xuất viện ThS ĐD. Nguyễn Thị Thùy Anh | 4 | 2 | | 6 |
25 | Chuẩn bị giường bệnh ThS ĐD. Đỗ Thanh Thùy | 4 | 2 | | 6 |
26 | Tiêu chuẩn đánh giá công tác vệ sinh Bệnh viện CNĐD. Lê Thị Yến Nhi | 4 | | | 4 |
27 | Quan sát và báo cáo kết quả đánh giá thực trạng vệ sinh Bệnh viện CNĐD. Nguyễn Thanh Tuyền | | 4 | 4 | 8 |
28 | Thi đánh giá học phần II | | | | |
| Học phần III: Các kiến thức và kỹ năng về trợ giúp chăm sóc người bệnh | 87 | 31 | | 118 |
29 | Cấp cứu hồi sức ngưng tim ngưng thở CNĐD. Lê Trọng Quang | 2 | 2 | | 4 |
30 | Nhu cầu cơ bản của người bệnh ThS ĐD. Nguyễn Thị Ánh Nhung | 8 | | | 8 |
31 | Cấu tạo giải phẫu và chức năng 5 hệ cơ quan chính của cơ thể người ThS. Đoàn Thị Nguyệt Minh ThS. Nguyễn Hoàng Như Ý | 8 | | | 8 |
32 | Các dấu hiệu sinh tồn của người bệnh CNĐD. Võ Thị Cẩm Nhung | 5 | 3 | | 8 |
33 | Vai trò của Hộ lý trợ giúp chăm sóc trong đảm bảo an toàn người bệnh CNĐD. Hoàng Thị Tuyết Lan | 6 | 2 | | 8 |
34 | Đại cương về các loại ống dẫn lưu CNĐD. Trần Thị Linh Phượng | 8 | | | 8 |
35 | Vệ sinh cá nhân cho người bệnh: tắm người bệnh và vệ sinh vùng phụ cận của người bệnh tại giường CNĐD. Nguyễn Tiểu Ngọc | 4 | 4 | | 8 |
36 | Vệ sinh cá nhân cho người bệnh: gội đầu và thay quần áo cho người bệnh tại giường CNĐD. Nguyễn Tiểu Ngọc CNĐD. Nguyễn Võ Uyên Phương | 4 | 4 | | 8 |
37 | Vệ sinh cá nhân cho người bệnh: chăm sóc răng miệng cho người bệnh CNĐD. Nguyễn Tiểu Ngọc | 4 | 4 | | 8 |
38 | Đại cương về loét tì đè CNĐD. Võ Thị Cẩm Nhung | 4 | | | 4 |
39 | Các tư thế của người bệnh ThS. Phan Nguyễn Thị Loan | 6 | 2 | | 8 |
40 | Hỗ trợ vận động, thay đổi tư thế giúp người bệnh ngừa loét ThS. Phan Nguyễn Thị Loan ThS PHCN. Phan Thị Diễm Ca | 4 | 2 | | 6 |
41 | Hỗ trợ người bệnh ăn uống tại giường ThS ĐD. Nguyễn Thị Lam | 4 | 2 | | 6 |
42 | Di chuyển người bệnh từ giường qua xe lăn/băng ca ThS ĐD. Đào Thanh Nhân ThS ĐD. Nguyễn Thị Lam | 4 | 2 | | 6 |
43 | Vận chuyển người bệnh an toàn trong bệnh viện ThS ĐD. Nguyễn Thị Thương | 8 | | | 8 |
44 | Vận chuyển mẫu, bệnh phẩm an toàn ThS. Lưu Nguyễn Trung Thông | 4 | 2 | | 6 |
45 | Chăm sóc và bảo vệ tài sản khoa phòng, bệnh viện CNĐD. Đinh Long Nhiệm | 4 | 2 | | 6 |
46 | Thi đánh giá học phần III | | | | |
| Tổng số tiết 3 học phần | 178 | 61 | 28 | 267 |