1 | 1. Nguyên lý siêu âm ThS.BS. Nguyễn Thị Phương Loan | 4 |
2 | 2. Ảnh giả trong siêu âm ThS.BS. Nguyễn Thị Phương Loan | 4 |
3 | 3. Thuật ngữ và các điều cần lưu ý khi vận hành thiết bị siêu âm. ThS.BS. Nguyễn Quang Thái Dương | 4 |
4 | 4. Thiết bị, thuật ngữ về tính năng của thiết bị siêu âm. ThS.BS. Nguyễn Quang Thái Dương | 4 |
5 | 5. Các mặt cắt siêu âm căn bản. ThS.BS. Nguyễn Quang Thái Dương | 8 |
6 | 6. Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang): Siêu âm gan. PGS.TS.BS. Võ Tấn Đức ThS.BS. Lê Quang Khang | 8 |
7 | 7. Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang): Siêu âm hệ thống đường mật. ThS.BS. Nguyễn Quang Thái Dương | 8 |
8 | 8. Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang): Siêu âm tụy. ThS.BS. Võ Thị Thúy Hằng | 4 |
9 | 9. Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang): Siêu âm lách. ThS.BS. Võ Thị Thúy Hằng | 4 |
10 | 10. Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang): Siêu âm thành bụng. ThS.BS. Trương Thị Phương Thảo | 4 |
11 | 11. Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang): Siêu âm phúc mạc. ThS.BS. Hà Thị Bích Trâm | 4 |
12 | 12. Siêu âm ống tiêu hóa. TS.BS. Đặng Nguyễn Trung An | 4 |
13 | 13. Siêu âm hệ tiết niệu (niệu quản, bàng quang, tiền liệt tuyến): Siêu âm hệ niệu. ThS.BS. Lâm Thanh Ngọc | 8 |
14 | 14. Siêu âm tuyến giáp. ThS.BS. Nguyễn Thị Phương Loan | 8 |
15 | 15. Siêu âm tuyến vú. ThS.BS. Nguyễn Thị Phương Loan | 8 |
16 | 16. Siêu âm hạch vùng cổ. ThS.BS. Lâm Thanh Ngọc | 4 |
17 | 17. Siêu âm đau bụng cấp không chấn thương. ThS.BS. Lê Quang Khang | 4 |
18 | 18. Siêu âm chấn thương bụng. ThS.BS. Lê Quang Khang | 4 |
19 | 19. Siêu âm tinh hoàn. ThS.BS. Nguyễn Quang Thái Dương | 8 |
20 | 20. Siêu âm đàn hồi. ThS.BS. Nguyễn Quang Thái Dương | 4 |
21 | Siêu âm can thiệp. ThS.BS. Nguyễn Quang Thái Dương | 8 |
22 | 22. Siêu âm tử cung/phần phụ: Siêu âm tử cung. ThS.BS. Huỳnh Phượng Hải | 4 |
23 | 23. Siêu âm tử cung/phần phụ: Siêu âm buồng trứng. ThS.BS. Huỳnh Phượng Hải | 4 |
24 | 24. Phân loại khối u buồng trứng theo IOTA và O-RADS ThS.BS. Huỳnh Phượng Hải | 4 |
25 | 25. Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu. ThS.BS. Huỳnh Phượng Hải | 4 |
26 | 26. Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa. ThS.BS. Huỳnh Phượng Hải | 4 |
27 | 27. Siêu âm Doppler thai nhi trong 3 tháng cuối ThS.BS. Huỳnh Phượng Hải | 4 |
28 | 28. Siêu âm qua thóp. ThS.BS. Nguyễn Thị Thùy Linh | 4 |
29 | 29. Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang): Siêu âm bụng cấp cứu trẻ em. BS.CK2. Nguyễn Hữu Chí | 4 |
30 | 30. Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang): Siêu âm gan mật trẻ em. BS.CK2. Nguyễn Hữu Chí | 4 |
31 | 31. Siêu âm hệ tiết niệu (niệu quản, bàng quang, tiền liệt tuyến): Siêu âm hệ niệu nhi khoa. ThS.BS. Nguyễn Thị Thùy Linh | 4 |