1 | NHẬP MÔN Y HỌC GIA ĐÌNH | 90 | 30 | 60 |
1.1 | Lịch sử Y học gia đình thế giới và Việt Nam, 6 nguyên lý Y học gia đình | 15 | 5 | 10 |
1.2 | Vai trò của bác sĩ gia đình trong hệ thống y tế | 9 | 3 | 6 |
1.3 | Cây WONCA | 9 | 3 | 6 |
1.4 | Mô hình tâm - sinh - xã hội | 9 | 3 | 6 |
1.5 | Gia đình và bệnh tật: sự tác động qua lại | 9 | 3 | 6 |
1.6 | Những kỹ năng cần thiết của một bác sĩ gia đình | 9 | 3 | 6 |
1.7 | Công cụ Y học gia đình: APGAR, vòng đời, cây phả hệ, SCREEM | 15 | 5 | 10 |
1.8 | Quản lý cá nhân và gia đình theo vòng đời, hệ cơ quan với Hồ sơ sức khoẻ Y học gia đình giấy và điện tử | 15 | 5 | 10 |
2 | CẤP CỨU CHO BÁC SĨ CHĂM SÓC BAN ĐẦU | 90 | 30 | 60 |
2.1 | Hồi sức ngưng hô hấp, tuần hoàn cơ bản | 9 | 3 | 6 |
2.2 | Cấp cứu dị vật đường thở | 9 | 3 | 6 |
2.3 | Cấp cứu người bệnh tự sát | 6 | 2 | 4 |
2.4 | Phân loại bệnh: Nhận biết các dấu hiệu nặng, lọc bệnh cấp cứu | 12 | 4 | 8 |
2.5 | Tiếp cận chẩn đoán và xử trí các vấn đề cấp cứu thường gặp | 6 | 2 | 4 |
2.6 | Tiếp cận chẩn đoán, điều trị và chăm sóc ban đầu bệnh nhân bỏng | 6 | 2 | 4 |
2.7 | Cấp cứu ngoại khoa: chấn thương, bụng ngoại khoa | 6 | 2 | 4 |
2.8 | Chỉ định và các chế độ cơ bản trong thông khí hỗ trợ | 6 | 2 | 4 |
3 | KỸ THỦ THUẬT THƯỜNG GẶP TRONG Y HỌC GIA ĐÌNH | 45 | 15 | 30 |
3.1 | Kỹ thuật chích Insulin và đo đường huyết | 3 | 1 | 2 |
3.2 | Kỹ thuật phun khí dung, dụng cụ hít - Kỹ thuật đo lưu lượng đỉnh | 3 | 1 | 2 |
3.3 | Kỹ thuật sinh thiết bằng kim nhỏ | 6 | 2 | 4 |
3.4 | Kỹ thuật rạch áp xe | 3 | 1 | 2 |
3.5 | Kỹ thuật thay băng, cắt chỉ | 3 | 1 | 2 |
3.6 | Kỹ thuật đặt ống thông tiểu | 3 | 1 | 2 |
3.7 | Kỹ thuật thực hiện PAP smear | 6 | 2 | 4 |
3.8 | Kỹ thuật làm mẫu phết nấm, soi đèn Wood | 3 | 1 | 2 |
3.9 | Kỹ thuật đặt vòng tránh thai | 3 | 1 | 2 |
3.10 | Kỹ thuật khâu da | 6 | 2 | 4 |
3.11 | Kỹ thuật đặt ống thông dạ dày | 3 | 1 | 2 |
3.12 | Kỹ thuật cố định xương | 3 | 1 | 2 |
4 | CÁC VẤN ĐỀ SỨC KHỎE THƯỜNG GẶP TẠI PHÒNG KHÁM BSGĐ | 735 | 245 | 490 |
4.1 | Tiếp cận chẩn đoán và chăm sóc ban đầu bệnh nhân bị phù | 30 | 10 | 20 |
4.2 | Tiếp cận chẩn đoán và chăm sóc ban đầu bệnh nhân bị ho, khó thở | 30 | 10 | 20 |
4.3 | Tiếp cận chẩn đoán và chăm sóc ban đầu bệnh nhân đau ngực | 30 | 10 | 20 |
4.4 | Tiếp cận chẩn đoán và chăm sóc ban đầu bệnh nhân chóng mặt | 30 | 10 | 20 |
4.5 | Tiếp cận chẩn đoán và chăm sóc ban đầu bệnh nhân đau đầu | 30 | 10 | 20 |
4.6 | Tiếp cận chẩn đoán và chăm sóc ban đầu bệnh nhân đau bụng | 30 | 10 | 20 |
4.7 | Tiếp cận chẩn đoán và chăm sóc ban đầu bệnh nhân đau thắt lưng | 30 | 10 | 20 |
4.8 | Tiếp cận chẩn đoán và chăm sóc ban đầu bệnh nhân chấn thương, vết thương | 30 | 10 | 20 |
4.9 | Chăm sóc quản lý NCD tuyến cơ sở theo tiếp cận y học gia đình | 45 | 15 | 30 |
4.10 | Tiếp cận IMAI - PEN | 30 | 10 | 20 |
4.11 | Chăm sóc quản lý rối loạn lo âu ở bệnh mạn tính không lây theo tiếp cận y học gia đình | 30 | 10 | 20 |
4.12 | Chăm sóc quản lý rối loạn trầm cảm ở bệnh mạn tính không lây theo tiếp cận y học gia đình | 30 | 10 | 20 |
4.13 | Chăm sóc quản lý rối loạn giấc ngủ theo tiếp cận y học gia đình | 30 | 10 | 20 |
4.14 | Tiếp cận tiểu đêm trong chăm sóc ban đầu | 30 | 10 | 20 |
4.15 | Các bệnh lý tai mũi họng thường gặp trong chăm sóc ban đầu | 30 | 10 | 20 |
4.16 | Thiếu máu thiếu sắt: Đánh giá và quản lý | 30 | 10 | 20 |
4.17 | Chăm sóc sức khỏe dự phòng và khám định kỳ - khám sàng lọc trong y học gia đình | 30 | 10 | 20 |
4.18 | Chủng ngừa cho cả gia đình | 30 | 10 | 20 |
4.19 | Sử dụng kháng sinh hợp lý ở phòng khám ngoại trú | 30 | 10 | 20 |
4.20 | Tư vấn tiền hôn nhân | 30 | 10 | 20 |
4.21 | Tầm soát ung thư cổ tử cung | 30 | 10 | 20 |
4.22 | Các bệnh lây truyền qua đường tình dục | 30 | 10 | 20 |
4.23 | Nhận biết năng lực bản thân | 30 | 10 | 20 |
4.24 | Khám sức khỏe ở trẻ nhỏ và trẻ lớn | 30 | 10 | 20 |
5 | CÁC VẤN ĐỀ THỰC HÀNH THIẾT YẾU | 630 | 210 | 420 |
5.1 | Chỉ định và lý giải kết quả ECG: bình thường | 30 | 10 | 20 |
5.2 | ECG: rối loạn nhịp | 45 | 15 | 30 |
5.3 | ECG: TMCB, Nhồi máu | 45 | 15 | 30 |
5.4 | ECG: bệnh lý khác | 30 | 10 | 20 |
5.5 | Chỉ định và lý giải kết quả khảo sát dẫn truyền thần kinh | 30 | 10 | 20 |
5.6 | Chỉ định và lý giải kết quả X quang ngực | 30 | 10 | 20 |
5.7 | Chỉ định và lý giải kết quả test hơi thở | 30 | 10 | 20 |
5.8 | Chỉ định và lý giải kết quả siêu âm | 30 | 10 | 20 |
5.9 | Chỉ định và lý giải kết quả xét nghiệm máu, nước tiểu | 30 | 10 | 20 |
5.10 | Tham vấn viêm gan B/C | 30 | 10 | 20 |
5.11 | Tham vấn nhiễm HIV/AIDS | 30 | 10 | 20 |
5.12 | Tham vấn ngừa thai/hoang thai | 30 | 10 | 20 |
5.13 | Tham vấn COPD và cai thuốc lá | 30 | 10 | 20 |
5.14 | Xử trí cơn tăng huyết áp khẩn cấp tại tuyến cơ sở | 30 | 10 | 20 |
5.15 | Phát hiện - xử trí suy tim cấp tại tuyến cơ sở | 30 | 10 | 20 |
5.16 | Tiếp cận chẩn đoán và điều trị hội chứng mạch vành mạn tại phòng khám y học gia đình | 30 | 10 | 20 |
5.17 | Tiếp cận suy tim mạn tại phòng khám y học gia đình | 30 | 10 | 20 |
5.18 | Tiếp cận rung nhĩ tại phòng khám y học gia đình | 30 | 10 | 20 |
5.19 | Y học chứng cứ | 30 | 10 | 20 |
5.20 | Xử trí một số tình huống cấp cứu tai mũi họng tại phòng khám bác sĩ gia đình | 30 | 10 | 20 |
5.21 | Phục hồi chức năng/ Rối loạn giọng nói (Người lớn và trẻ em) | 15 | 5 | 10 |
5.22 | Yếu tố nguy cơ và phòng ngừa té ngã trong chăm sóc ban đầu | 15 | 5 | 10 |
| Tổng | 1.590 | 530 | 1.060 |