I. PHẦN KIẾN THỨC CHUNG TRONG PHCN
|
50
|
200
|
|
-
|
Giới thiệu về Y học phục hồi
|
4
|
|
PGS.TS. Đỗ Phước Hùng
|
-
|
Các thương tật thứ cấp thường gặp
|
4
|
|
BSCK1 Phạm Đình Ngân Thanh
|
-
|
Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
|
4
|
|
ThS. Vũ Bá Cương
|
-
|
Phân loại quốc tế về hoạt động chức năng, khuyết tật và sức khỏe (ICF). Áp dụng ICF trên tình huống lâm sàng và cộng đồng
|
4
|
|
CN. Nguyễn Ánh Chí
|
-
|
Thăm khám hệ cơ xương khớp
|
4
|
|
TS.BS Lê Ngọc Quyên
|
-
|
Thăm khám nhận thức và cảm giác
|
2
|
|
BS.CK1 Lê Thu Hương
|
-
|
Thử cơ bằng tay và Đo tầm độ khớp
|
2
|
|
BS.CK1 Phạm Đình Ngân Thanh
|
-
|
Phân tích dáng đi
|
4
|
|
BS.CK1 Hồ Quang Hưng
|
-
|
Lượng giá chức năng chi trên
|
2
|
|
ThS. Đỗ Ngọc Tùng
|
-
|
Lượng giá chức năng chi dưới và thân người
|
2
|
|
BS.CK1 Huỳnh Thành Chung
|
-
|
Chẩn đoán điện trong PHCN
|
2
|
|
Ths. Nguyễn Thị Kim Oanh
|
-
|
Lượng giá PHCN người lớn
|
4
|
|
Ths. Nguyễn Thị Kim Oanh
|
-
|
Lượng giá PHCN ở trẻ em
|
4
|
|
ThS. Võ Dương Hương Quỳnh
|
-
|
Các thang điểm đánh giá chức năng trong phục hồi chức năng
|
4
|
|
PGS.TS. Đỗ Phước Hùng
|
-
|
Cách làm bệnh án Phục hồi chức năng
|
4
|
|
ThS. Võ Dương Hương Quỳnh
|
|
Thực hành Bệnh viện
|
|
140
|
BV Chợ Rẫy
BV ĐK Bưu Điện
|
|
Thực hành kỹ năng (4.2)
|
|
60
|
Skill lab
|
II. CAN THIỆP NHÓM PHCN ĐA NGÀNH CƠ BẢN
|
98
|
250
|
|
2.1.
|
Vận động trị liệu
|
12
|
50
|
|
2.1.1
|
Kỹ thuật vận động thụ động - kéo dãn, di động khớp: từ nguyên lý đến ứng dụng.
|
4
|
|
BS.CK1. Lê Thị Ngọc Tuyết
|
2.1.2
|
Kỹ thuật vận động chủ động trợ giúp, tự do, đề kháng: từ nguyên lý đến ứng dụng
|
4
|
|
BS.CK1. Huỳnh Thành Chung
|
2.1.3
|
Kỹ thuật điều hợp, tập lớp: từ nghiên cứu đến ứng dụng.
|
4
|
|
BS.CK1. Huỳnh Thành Chung
|
2.2.
|
Vật lý trị liệu
|
24
|
50
|
|
2.2.1
|
Điện trị liệu
|
8
|
|
BSCK1. Nguyễn Quang Khải
|
2.2.2
|
Nhiệt nông trị liệu
(Hồng ngoại – Parafin – Túi chườm)
|
4
|
|
BS.CK1 Phạm Đình Ngân Thanh
|
2.2.3
|
Laser công suất thấp – Sóng ngắn
|
4
|
|
BS.CK1 Hồ Quang Hưng
|
2.2.4
|
Siêu âm điều trị
|
2
|
|
BS.CK1 Phạm Đình Ngân Thanh
|
2.2.5
|
Kéo dãn cột sống
|
2
|
|
BS.CK1 Phạm Đình Ngân Thanh
|
2.2.6
|
Sóng xung kích
|
2
|
|
BS.CK1 Phạm Quang Thanh Long
BS.CK1 Huỳnh Thành Chung
|
2.2.7
|
Thủy liệu pháp
|
2
|
|
TS. Nguyễn Thế Luyến
|
|
Thực hành Bệnh viện (Vật Lý Trị Liệu và Vận Động Trị Liệu)
|
|
|
BV Chợ Rẫy
|
2.3
|
Hoạt động trị liệu
|
14
|
50
|
|
2.3.1
|
Giới thiệu về Hoạt động trị liệu (ICF tổng quan-quan điểm nghề nghiệp, các lĩnh vực PEO, Kawa)
|
2
|
|
Ths. Đỗ Ngọc Tùng
|
2.3.2
|
Giới thiệu về phân tích tác vụ công việc và tiến trình của HĐTL
|
2
|
|
Ths. Đỗ Ngọc Tùng
|
2.3.3
|
Kỹ năng phỏng vấn và giao tiếp (thu thập thông tin)
|
2
|
|
Ths. Đỗ Ngọc Tùng
|
2.3.4
|
Các tư thế cơ bản – Chức năng, duy trì sức khỏe, hoạt động và sự tham gia
|
2
|
|
Ths. Đỗ Thị Quỳnh Như
|
2.3.5
|
Chức năng cơ bản và phát triển các kỹ năng cơ bản của bàn tay
|
2
|
|
Ths. Đỗ Thị Quỳnh Như
|
2.3.6
|
Lượng giá sự tiến bộ của NKT được can thiệp HĐTL
|
4
|
|
ThS. Nguyễn Ánh Chí
|
2.4
|
Dụng cụ trợ giúp
|
12
|
50
|
|
2.4.1
|
Kỹ thuật hỗ trợ cơ bản: Nẹp, xe lăn- Các dụng cụ trợ giúp thích nghi sinh hoạt hàng ngày cho NKT
|
4
|
|
BS.CK1 Lê Thu Hương
|
2.4.2
|
Nẹp – Dụng cụ chỉnh hình chi trên
|
4
|
|
BS.CK1 Hồ Quang Hưng
|
2.4.3
|
Nẹp – Dụng cụ chỉnh hình chi trên
|
4
|
|
BS.CK1 Hồ Quang Hưng
|
|
Thực hành Bệnh viện
(Hoạt động trị liệu & dụng cụ trợ giúp)
|
|
|
BV CTCH – PHCN TPHCM
|
2.5
|
Ngôn ngữ trị liệu
|
16
|
50
|
|
2.5.1
|
Giới thiệu về Âm ngữ trị liệu và ứng dụng ICF
|
4
|
|
TS. Lê Khánh Điền
|
2.5.2
|
PHCN rối loạn giao tiếp
|
4
|
|
BS.CK1. Phạm Đình Ngân Thanh
|
2.5.3
|
PHCN rối loạn nuốt
|
4
|
|
BS.CK1 Lưu Thị Thanh Loan
|
2.5.4
|
PHCN nói nuốt cho bệnh nhân mở khí quản
|
4
|
|
ThS. Võ Dương Hương Quỳnh
|
|
Thực hành Bệnh viện (Ngôn ngữ trị liệu)
|
|
|
BV An Bình
|
2.6
|
Làm việc nhóm cơ bản
|
20
|
|
|
2.6.1
|
Mô hình làm việc đa ngành lấy bệnh nhân là trung tâm
|
4
|
|
PGS.TS. Đỗ Phước Hùng
ThS. Võ Dương Hương Quỳnh
BS.CK1. Phạm Đình Ngân Thanh
BS.CK1. Lê Thị Ngọc Tuyết
BS.CK1. Huỳnh Thành Chung
|
2.6.2
|
Giao tiếp hiệu quả trong nhóm làm việc đa chuyên ngành
|
4
|
|
2.6.3
|
Hành vi và tác phong chuyên nghiệp của bác sĩ chuyên khoa Phục hồi chức năng
|
4
|
|
2.6.4
|
Y đức trong chuyên khoa Phục hồi chức năng: từ nguyên tắc đến thực tiễn
|
4
|
|
2.6.5
|
Thực hành dựa trên bằng chứng khoa học trong phục hồi chức năng.
|
4
|
|
III. PHCN TRONG CÁC BỆNH LÝ
|
252
|
750
|
|
1
|
Chấn thương và bệnh lý ở tứ chi
|
84
|
|
|
1.1
|
Chấn thương tứ chi
|
|
|
|
1.1.1
|
Gãy xương - Trật khớp - Bong gân chi trên
|
4
|
|
TS. Nguyễn Trung Hiếu
|
1.1.2
|
Gãy xương - Trật khớp - Bong gân chi dưới
|
4
|
|
ThS. Trần Văn Vương
|
1.1.3
|
Gãy khung chậu
|
4
|
|
ThS. Cao Bá Hưởng
|
1.1.4
|
PHCN sau chấn thương khung chậu
|
4
|
|
BS.CK1. Huỳnh Thành Chung
|
1.1.5
|
PHCN khớp vai (do chấn thương)
|
4
|
|
ThS. Võ Dương Hương Quỳnh
|
1.1.6
|
PHCN khớp khuỷu (do chấn thương)
|
4
|
|
BS.CK1. Lê Thị Ngọc Tuyết
|
1.1.7
|
PHCN cổ bàn tay (do chấn thương)
|
4
|
|
BS.CK1. Phạm Đình Ngân Thanh
|
1.1.8
|
PHCN khớp háng và gối (do chấn thương)
|
4
|
|
BS.CK1. Huỳnh Thành Chung
|
1.1.9
|
PHCN khớp cổ bàn chân (do chấn thương)
|
4
|
|
BS.CK1. Phạm Quang Thanh Long
|
1.1.10
|
Bệnh học tổn thương gân bàn tay
|
4
|
|
PGS. TS. Đỗ Phước Hùng
|
1.1.11
|
PHCN sau nối gân gấp – gân duỗi bàn tay
|
4
|
|
BS.CK1 Phạm Đình Ngân Thanh
|
1.1.12
|
Cắt cụt chi
|
4
|
|
TS. Phạm Quang Vinh
|
1.1.13
|
PHCN sau cắt cụt chi
|
4
|
|
BS.CK1. Nguyễn Quang Khải
|
1.1.14
|
Hội chứng đau phức tạp vùng
|
2
|
|
BS.CK1 Nguyễn Quang Khải
|
1.1.15
|
PHCN hội chứng đau phức tạp vùng
|
2
|
|
BS.CK1. Bùi Thị Minh Phượng
|
1.1.16
|
Các chấn thương thường gặp trong y học thể thao
|
4
|
|
PGS.TS. Đỗ Phước Hùng
|
1.1.17
|
PHCN trong y học thể thao
|
4
|
|
BS.CK1. Huỳnh Thành Chung
|
1.1.18
|
PHCN sau đứt dây chằng chéo khớp gối
|
4
|
|
ThS. Võ Dương Hương Quỳnh
|
1.2
|
Bệnh lý ở tứ chi
|
|
|
|
1.2.1
|
Các bệnh lý viêm gân thường gặp.
|
4
|
|
ThS.BS. Cao Bá Hưởng
|
1.2.2
|
PHCN các bệnh lý viêm gân thường gặp
|
4
|
|
PGS.TS. Đỗ Phước Hùng
|
1.2.3
|
Thoái hóa khớp
|
2
|
|
ThS.BS.CK2. Hồ Phạm Thục Lan
|
1.2.4
|
PHCN trong thoái hóa khớp
|
2
|
|
Ths. Võ Dương Hương Quỳnh
|
1.2.5
|
PHCN viêm đa khớp dạng thấp và các bệnh khớp mãn
|
4
|
|
BS.CK1. Lê Thị Ngọc Tuyết
|
2
|
Chấn thương và bệnh lý cột sống
|
20
|
|
|
2.1
|
Chấn thương cột sống
|
|
|
|
2.1.1
|
Chấn thương cột sống.
|
4
|
|
BS. CK2 Vũ Viết Chính
|
2.1.2
|
Các phẫu thuật cột sống thường gặp
|
4
|
|
BS. CK2 Vũ Viết Chính
|
2.1.3
|
PHCN chấn thương cột sống – tủy sống
|
4
|
|
TS.BS. Nguyễn Thế Luyến
|
2.2
|
Bệnh lý cột sống
|
|
|
|
2.2.1
|
Thoái hóa cột sống, gù, vẹo cột sống
|
4
|
|
TS.BS. Nguyễn Thế Luyến
|
2.2.2
|
PHCN thoái hóa cột sống, gù, vẹo cột sống
|
4
|
|
BS.CK1. Lê Thu Hương
|
3
|
Thần kinh
|
48
|
|
|
3.1
|
Tai biến mạch máu não
|
4
|
|
TS.BS. Lê Văn Tuấn
|
3.2
|
PHCN sau tai biến mạch máu não
|
4
|
|
Ths. Nguyễn Thị Kim Oanh
|
3.3
|
Tổn thương thần kinh ngoại biên
|
4
|
|
PGS.TS. Đỗ Phước Hùng
|
3.4
|
PHCN bệnh lý/tổn thương thần kinh ngoại biên
|
4
|
|
BS.CK1 Lê Thị Ngọc Tuyết
|
3.5
|
Chấn thương sọ não
|
4
|
|
BS.CK2 Nguyễn Văn Nhiều
|
3.6
|
PHCN sau chấn thương sọ não
|
4
|
|
Ths. Nguyễn Thị Kim Oanh
|
3.7
|
Sa sút trí tuệ và Parkinson
|
4
|
|
TS.BS. Lê Văn Tuấn
|
3.8
|
PHCN sa sút trí tuệ và Parkinson
|
4
|
|
BS.CK1. Bùi Thị Minh Phượng
|
3.9
|
Bệnh xơ cứng lan toả rải rác (multiple sclerosis)
|
4
|
|
TS.BS. Lê Văn Tuấn
|
3.10
|
PHCN trong bệnh xơ cứng lan toả rải rác
|
4
|
|
BS.CK1 Lê Thị Ngọc Tuyết
|
3.11
|
Co cứng tứ chi và các phuơng pháp điều trị
|
4
|
|
TS.BS. Lê Văn Tuấn
|
3.12
|
VLTL và PHCN trong co cứng
|
4
|
|
Ths. Võ Dương Hương Quỳnh
|
4
|
Hô hấp và Tim mạch
|
34
|
|
|
4.1
|
Các bệnh lý hô hấp thường gặp (chẩn đoán, xử trí)
|
4
|
|
TS.BS. Đỗ Thị Tường Oanh
|
4.2
|
PHCN các bệnh lý hô hấp thường gặp
|
4
|
|
BSCK1. Lê Thu Hương
|
4.3
|
Các kỹ thuật VLTL hô hấp cơ bản
|
4
|
|
BS.CK1. Lê Thu Hương
|
4.4
|
Các bệnh lý tim mạch thường gặp: chẩn đoán & xử trí
|
8
|
|
TS. Trần Kim Trang
|
4.5
|
Nghiệm pháp Tim phổi gắng sức và ứng dụng trong PHCN tim phổi
|
4
|
|
PGS.TS. Đỗ Phước Hùng
|
4.6
|
Điện tim gắng sức
|
4
|
|
TS. Tạ Thị Thanh Hương
|
4.7
|
Ứng dụng của điện tim gắng sức trong PHCN tim phổi
|
2
|
|
ThS. Võ Dương Hương Quỳnh
|
4.8
|
PHCN một số bệnh lý tim mạch thường gặp
|
4
|
|
ThS. Võ Dương Hương Quỳnh
|
5
|
Nhi khoa
|
16
|
|
|
5.1
|
Các dị tật bẩm sinh cơ quan vận động ở trẻ em
|
4
|
|
ThS. Nguyễn Thành Nhân
|
5.2
|
PHCN những bất thường cơ quan vận động ở trẻ em
(Vẹo cổ, đám rối cánh tay, trật khớp háng bẩm sinh,…)
|
2
|
|
BS.CK1. Bùi Thị Minh Phượng
|
5.3
|
PHCN cho trẻ bại não
|
4
|
|
Ths. Lê Tường Giao
|
5.4
|
PHCN cho trẻ khuyết tật trí tuệ
|
2
|
|
Ths. Lê Tường Giao
|
5.5
|
VLTL hô hấp nhi
|
4
|
|
ThS. Võ Dương Hương Quỳnh
|
6
|
Các bệnh lý khác
|
26
|
|
|
6.1
|
PHCN phỏng
|
4
|
|
TS.BS. Đoàn Trần Đạo
|
6.2
|
PHCN bàng quang thần kinh
|
4
|
|
PGS.TS Nguyễn Văn Ân
|
6.3
|
Sàn chậu ở thai phụ: tổn thương – xử trí và dự phòng
|
4
|
|
PGS.TS. Huỳnh Nguyễn Khánh Trang
|
6.4
|
PHCN tại ICU: An toàn trong tập luyện
|
4
|
|
BS.CK1. Bùi Thị Minh Phượng
|
6.5
|
PHCN trong phẫu thuật bụng – giới thiệu về ERAS
|
2
|
|
BS.CK1. Bùi Thị Minh Phượng
|
6.6
|
PHCN cho bệnh nhân mắc Covid và hậu Covid
|
4
|
|
BS.CK1. Nguyễn Quang Khải
|
6.7
|
PHCN trong lão khoa và chăm sóc giảm nhẹ
|
4
|
|
BS.CK1. Nguyễn Quang Khải
|
7
|
Tình huống tổng hợp ứng dụng ICF
|
24
|
|
|
7.1
|
Phân tích tình huống tổng hợp theo ICF: gãy xương ((từ lý thuyết đến ứng dụng))
|
4
|
|
PGS.TS. Đỗ Phước Hùng
TS. Hoàng Đức Thái
ThS. Võ Dương Hương Quỳnh
BS.CK1 Phạm Đình Ngân Thanh
BS.CK1 Lê Thị Ngọc Tuyết
BS.CK1 Huỳnh Thành Chung
|
7.2
|
Phân tích tình huống tổng hợp theo ICF: đau thắt ngực ổn định (từ lý thuyết đến ứng dụng)
|
4
|
|
7.3
|
Phân tích tình huống tổng hợp theo ICF: tổn thương thần kinh ngoại biên (từ lý thuyết đến ứng dụng)
|
4
|
|
7.4
|
Phân tích tình huống tổng hợp theo ICF: chấn thương cột sống (từ lý thuyết đến ứng dụng)
|
4
|
|
7.5
|
Phân tích tình huống tổng hợp theo ICF: Tai biến mạch máu não (từ lý thuyết đến ứng dụng)
|
4
|
|
7.6
|
Phân tích tình huống tổng hợp theo ICF: đứt dây chằng chéo khớp gối (từ lý thuyết đến ứng dụng)
|
4
|
|
|
Thực hành tại Bệnh viện (PHCN các bệnh lý)
|
|
750
|
Tất cả các bệnh viện thực hành có chuyên khoa PHCN
|